Bản dịch của từ Circuit clout trong tiếng Việt

Circuit clout

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circuit clout (Noun)

sɝˈkət klˈaʊt
sɝˈkət klˈaʊt
01

Quyền lực hoặc ảnh hưởng của một người hoặc một nhóm, đặc biệt là trong các tình huống chính trị, vì được nhiều người biết đến hoặc tôn trọng.

The power or influence a person or group has especially in political situations because of being well known or respected.

Ví dụ

Many celebrities have significant circuit clout in social media discussions.

Nhiều người nổi tiếng có ảnh hưởng lớn trong các cuộc thảo luận mạng xã hội.

Politicians do not always have circuit clout among young voters.

Các chính trị gia không phải lúc nào cũng có sức ảnh hưởng với cử tri trẻ.

Does social media enhance circuit clout for influential figures?

Mạng xã hội có nâng cao ảnh hưởng cho những nhân vật có sức ảnh hưởng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/circuit clout/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Circuit clout

Không có idiom phù hợp