Bản dịch của từ Circular note trong tiếng Việt

Circular note

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circular note (Noun)

sˈɝɹkjələɹ noʊt
sˈɝɹkjələɹ noʊt
01

Một công cụ có thể chuyển nhượng được sử dụng trong thương mại quốc tế như một hình thức tín dụng được tạo ra và bảo đảm bởi một tổ chức tài chính không phải là các công ty tham gia giao dịch.

A negotiable instrument which is used in international trade as a form of credit that is created and guaranteed by a financial entity other than the companies involved in the transaction.

Ví dụ

The bank issued a circular note for the international trade deal.

Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng cho giao dịch thương mại quốc tế.

Many businesses do not accept circular notes for local transactions.

Nhiều doanh nghiệp không chấp nhận thư tín dụng cho giao dịch địa phương.

Is a circular note necessary for small social enterprises in Vietnam?

Có cần thư tín dụng cho các doanh nghiệp xã hội nhỏ ở Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/circular note/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Circular note

Không có idiom phù hợp