Bản dịch của từ Citrus fruit trong tiếng Việt

Citrus fruit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Citrus fruit (Noun)

01

Một loại quả thuộc chi citrus, thường có đặc điểm là cùi mọng nước, có tính axit và vỏ thường có màu cam sáng hoặc vàng.

A fruit of the genus citrus typically characterized by a juicy acidic pulp and a rind that is often colored bright orange or yellow.

Ví dụ

I enjoy eating citrus fruits like oranges and lemons for breakfast.

Tôi thích ăn trái cây họ cam quýt như cam và chanh cho bữa sáng.

Citrus fruits do not grow well in cold climates like New York.

Trái cây họ cam quýt không phát triển tốt ở khí hậu lạnh như New York.

Do you prefer citrus fruits or sweet fruits like bananas?

Bạn thích trái cây họ cam quýt hay trái cây ngọt như chuối hơn?

02

Các loại trái cây có múi bao gồm cam, chanh, chanh và bưởi.

Citrus fruits include oranges lemons limes and grapefruits.

Ví dụ

Citrus fruits like oranges are popular in social gatherings.

Trái cây họ cam quýt như cam rất phổ biến trong các buổi gặp gỡ.

Many people do not prefer citrus fruits at parties.

Nhiều người không thích trái cây họ cam quýt trong các bữa tiệc.

Are citrus fruits commonly served at social events in your area?

Trái cây họ cam quýt có thường được phục vụ tại các sự kiện xã hội ở khu vực của bạn không?

03

Một loại cây thuộc chi citrus.

A plant belonging to the citrus genus.

Ví dụ

Lemon is a popular citrus fruit used in many social gatherings.

Chanh là một loại trái cây họ cam quýt phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Oranges are not just citrus fruits; they bring people together.

Cam không chỉ là trái cây họ cam quýt; chúng gắn kết mọi người lại với nhau.

Which citrus fruit do you prefer at social events, lemon or lime?

Bạn thích loại trái cây họ cam quýt nào hơn trong các sự kiện xã hội, chanh hay chanh xanh?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/citrus fruit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
[...] In terms of other types of Mexico was responsible for 450,000 metric tons of exports [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
[...] The charts compare different types of exports from a number of different countries in 2010 [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2

Idiom with Citrus fruit

Không có idiom phù hợp