Bản dịch của từ Civility trong tiếng Việt

Civility

Noun [U/C]

Civility (Noun)

səvˈɪləti
sɪvˈɪlɪti
01

Sự lịch sự trang trọng và nhã nhặn trong hành vi hoặc lời nói.

Formal politeness and courtesy in behaviour or speech.

Ví dụ

Civility is important in social interactions.

Lịch sự quan trọng trong giao tiếp xã hội.

The event emphasized the need for civility among attendees.

Sự kiện nhấn mạnh về sự cần thiết của lịch sự giữa các tham dự viên.

She always conducts herself with civility in public settings.

Cô luôn ứng xử với lịch sự trong các tình huống công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Civility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Education contributes greatly to heighten people's intellect and to form a society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] Moreover, this trend affects not only the local culture within one nation but also the of mankind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Trading has been a fundamental activity of the economy throughout the history of human [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Since the arrival of TV shows from more developed nations, which triggers a new and way of thinking, such practices have been gradually aborted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Civility

Không có idiom phù hợp