Bản dịch của từ Clerical trong tiếng Việt

Clerical

Adjective

Clerical (Adjective)

klˈɛɹɪkl̩
klˈɛɹɪkl̩
01

Liên quan đến giới tăng lữ.

Relating to the clergy.

Ví dụ

The clerical duties in the church are well-respected.

Các nhiệm vụ giáo sĩ trong nhà thờ được tôn trọng.

She received clerical training to work at the parish.

Cô ấy nhận được đào tạo về giáo sĩ để làm việc tại giáo xứ.

The clerical attire of the priest was traditional and elegant.

Trang phục của linh mục là truyền thống và lịch lãm.

02

Liên quan đến hoặc liên quan đến công việc ở văn phòng, đặc biệt là các công việc giấy tờ thông thường và hành chính.

Concerned with or relating to work in an office especially routine documentation and administrative tasks.

Ví dụ

The clerical staff at the social services office help with paperwork.

Nhân viên văn phòng tại văn phòng dịch vụ xã hội giúp với giấy tờ.

Clerical duties in social work involve filing and organizing client records.

Các nhiệm vụ văn phòng trong công việc xã hội liên quan đến việc sắp xếp và tổ chức hồ sơ khách hàng.

The clerical team handles administrative tasks for the social organization.

Nhóm văn phòng xử lý các công việc hành chính cho tổ chức xã hội.

Dạng tính từ của Clerical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Clerical

Văn thư

More clerical

Văn thư nhiều hơn

Most clerical

Văn thư nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clerical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clerical

Không có idiom phù hợp