Bản dịch của từ Cling trong tiếng Việt

Cling

Noun [U/C]Verb

Cling (Noun)

klɪŋ
klˈɪŋ
01

Một quả đào bằng đá bám.

A clingstone peach.

Ví dụ

She enjoyed a juicy clingstone peach at the social gathering.

Cô ấy thích một quả đào loại clingstone mọng nước tại buổi tụ tập xã hội.

The host served clingstone peaches to guests at the social event.

Chủ nhà phục vụ những quả đào loại clingstone cho khách mời tại sự kiện xã hội.

Cling (Verb)

klɪŋ
klˈɪŋ
01

Hãy giữ thật chặt nhé.

Hold on tightly to.

Ví dụ

Children cling to their parents in crowded places.

Trẻ em bám chặt vào cha mẹ ở những nơi đông đúc.

During the protest, the activists cling together for support.

Trong cuộc biểu tình, những nhà hoạt động bám chặt vào nhau để được hỗ trợ.

Kết hợp từ của Cling (Verb)

CollocationVí dụ

Cling fiercely

Bám chặt

She clings fiercely to her social media accounts for validation.

Cô ấy bám chặt vào tài khoản mạng xã hội của mình để được xác nhận.

Cling helplessly

Bám chặt

She clings helplessly to outdated ideas in her ielts essay.

Cô ấy bám chặt vào những ý tưởng lỗi thời trong bài luận ielts của mình.

Cling close

Gắn bó

They cling close to their friends during social gatherings.

Họ bám chặt vào bạn bè của họ trong các buổi tụ tập xã hội.

Cling tightly

Ám sát chặt chẽ

Friends cling tightly during challenging times.

Bạn bè bám chặt trong những thời điểm khó khăn.

Cling together

Bám chặt

Friends often cling together during difficult times.

Bạn bè thường dính liền nhau trong những thời điểm khó khăn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cling

Không có idiom phù hợp