Bản dịch của từ Close shave trong tiếng Việt

Close shave

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Close shave (Idiom)

ˈkloʊzˈʃeɪv
ˈkloʊzˈʃeɪv
01

Một tình huống cực kỳ gần gũi hoặc nguy hiểm, đặc biệt là một tình huống mà ai đó chỉ tránh được thương tích, thảm họa, v.v.

A situation that is extremely close or dangerous especially one where someone only just avoids injury disaster etc.

Ví dụ

It was a close shave when John almost missed his IELTS exam.

Đó là một tình huống nguy hiểm khi John gần như bỏ lỡ kỳ thi IELTS của mình.

Luckily, Mary had a close shave with the deadline for essay submission.

May mắn thay, Mary đã tránh được chấn thương với hạn nộp bài luận.

Was it a close shave for Tom when he forgot his speaking topic?

Liệu đó có phải là một tình huống nguy hiểm cho Tom khi anh ấy quên chủ đề nói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/close shave/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Close shave

Không có idiom phù hợp