Bản dịch của từ Co-sign trong tiếng Việt

Co-sign

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Co-sign (Verb)

01

Ký (một văn bản) để bảo lãnh một khoản vay hoặc nghĩa vụ khác.

Sign a document in order to guarantee a loan or other obligation.

Ví dụ

I co-sign loans for my friends to help them secure financing.

Tôi đồng ký các khoản vay cho bạn bè để giúp họ vay vốn.

She does not co-sign for anyone without understanding the risks involved.

Cô ấy không đồng ký cho ai nếu không hiểu những rủi ro liên quan.

Will you co-sign a loan for my new business venture?

Bạn có đồng ký một khoản vay cho dự án kinh doanh mới của tôi không?

02

Chỉ định bằng hai nhãn hoặc dấu hiệu khác nhau.

Designate with two different labels or signs.

Ví dụ

Many activists co-sign the petition for climate change awareness.

Nhiều nhà hoạt động đồng ký tên vào bản kiến nghị về nhận thức khí hậu.

The community leaders do not co-sign any controversial statements.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng không đồng ký tên vào bất kỳ tuyên bố gây tranh cãi nào.

Do local organizations co-sign the agreement for social justice?

Các tổ chức địa phương có đồng ký tên vào thỏa thuận về công bằng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Co-sign cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Co-sign

Không có idiom phù hợp