Bản dịch của từ Co-star trong tiếng Việt

Co-star

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Co-star (Noun)

kˈoʊstɑɹn
kˈoʊstˈɑɹv
01

Một ngôi sao điện ảnh hoặc sân khấu xuất hiện cùng với một hoặc nhiều người khác có tầm quan trọng ngang nhau.

A cinema or stage star appearing with another or others of equal importance.

Ví dụ

She is a famous co-star in many blockbuster movies.

Cô ấy là một ngôi sao đồng đẳng nổi tiếng trong nhiều bộ phim bom tấn.

He never wants to be just a co-star, always the lead.

Anh ấy không bao giờ muốn chỉ là một ngôi sao đồng đẳng, luôn là người dẫn đầu.

Is she the co-star of the upcoming romantic comedy film?

Cô ấy có phải là ngôi sao đồng đẳng của bộ phim hài lãng mạn sắp tới không?

Dạng danh từ của Co-star (Noun)

SingularPlural

Co-star

Co-stars

Co-star (Verb)

kˈoʊstɑɹn
kˈoʊstˈɑɹv
01

Xuất hiện trong một tác phẩm với tư cách là bạn diễn.

Appear in a production as a costar.

Ví dụ

She co-stars with Tom in the upcoming movie.

Cô ấy đóng chung với Tom trong bộ phim sắp tới.

He doesn't want to co-star with Emma in the play.

Anh ấy không muốn đóng chung với Emma trong vở kịch.

Do you often co-star with your friends in school projects?

Bạn thường đóng chung với bạn bè trong các dự án học tập không?

Dạng động từ của Co-star (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Co-star

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Co-stared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Co-stared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Co-stars

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Co-staring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/co-star/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Co-star

Không có idiom phù hợp