Bản dịch của từ Coffin trong tiếng Việt

Coffin

Noun [U/C]Verb

Coffin (Noun)

kˈɔfɪn
kˈɑfɪn
01

Một chiếc hộp dài và hẹp, thường bằng gỗ, dùng để chôn hoặc hỏa táng xác người chết.

A long narrow box typically of wood in which a dead body is buried or cremated

Ví dụ

The coffin was carried by six pallbearers at the funeral.

Quan tang được bác chứa bởi sáu người đưa tang tác.

She couldn't bear to look at the coffin during the service.

Cô ấy không thể chịu đựng nhìn vào quan tang trong lễ.

Was the coffin made of oak wood or pine wood?

Quan tang được làm bằng gỗ sồi hay gỗ thông?

Kết hợp từ của Coffin (Noun)

CollocationVí dụ

Flag-draped coffin

Quốc kỳ che kín quan tài

The flag-draped coffin symbolizes honor and sacrifice.

Quan tang co bieu tuong danh du va hy sinh.

Wooden coffin

Quan tài gỗ

The wooden coffin was beautifully crafted for the deceased.

Cái quan tài gỗ được chế tác đẹp cho người đã khuất.

Coffin (Verb)

kˈɔfɪn
kˈɑfɪn
01

Đặt (một xác chết) vào quan tài.

Put a dead body in a coffin

Ví dụ

They will coffin the deceased before the funeral ceremony.

Họ sẽ đặt xác vào quan trước buổi lễ tang.

Families often choose to not coffin the body for personal reasons.

Gia đình thường chọn không đặt xác vào quan vì lý do cá nhân.

Do they coffin the deceased in your culture before burial?

Liệu họ có đặt xác vào quan trước khi chôn cất không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coffin

ənˈʌðɚ nˈeɪl ɨn sˈʌmwˌʌnz ˈɔɹ sˈʌmθɨŋz kˈɔfɨn

Giọt nước làm tràn ly/ Thêm dầu vào lửa

Something that will harm or destroy someone or something.

The increase in pollution is another nail in the planet's coffin.

Sự tăng ô nhiễm là một cái đinh khác trong quan tài của hành tinh.