Bản dịch của từ Collative trong tiếng Việt

Collative

Adjective

Collative (Adjective)

kɑlˈeiɾɪv
kɑlˈeiɾɪv
01

(giáo hội, của một người hưởng lợi) trong đó bình thường (hoặc giám mục) là người giống như người bảo trợ.

(ecclesiastical, of a benefice) in which the ordinary (or bishop) is the same person as the patron.

Ví dụ

The collative benefice was granted to the bishop by the king.

Phúc lợi đồng tôn được vua trao cho giám mục.

The collative arrangement ensured the bishop's control over appointments.

Sắp xếp đồng tôn đảm bảo sự kiểm soát của giám mục.

02

Có thẩm quyền bàn giao.

Having the power of conferring.

Ví dụ

She holds a collative position in the organization.

Cô ấy giữ một vị trí có khả năng trao quyền trong tổ chức.

His collative authority allows him to make important decisions.

Quyền lực collative của anh ấy cho phép anh ấy đưa ra các quyết định quan trọng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collative

Không có idiom phù hợp