Bản dịch của từ Come in trong tiếng Việt

Come in

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come in (Verb)

kəmˈin
kəmˈin
01

Để vào.

To enter.

Ví dụ

Many guests will come in through the main entrance.

Nhiều khách sẽ đi vào qua lối vào chính.

Please come in and join us for the party.

Xin vui lòng đến và tham gia bữa tiệc với chúng tôi.

Visitors must come in before the event starts.

Du khách phải đến trước khi sự kiện bắt đầu.

02

(âm nhạc) tham gia hoặc gia nhập; để bắt đầu chơi với một nhóm.

(music) to join or enter; to begin playing with a group.

Ví dụ

At the party, John decided to come in and play the guitar.

Tại bữa tiệc, John quyết định vào và chơi guitar.

Mary was invited to come in and sing at the open mic night.

Mary được mời vào và hát trong đêm mở mic.

Everyone cheered when the new band members came in to perform.

Mọi người reo hò khi các thành viên ban nhạc mới bước vào biểu diễn.

03

Để trở nên thời trang.

To become fashionable.

Ví dụ

Her new hairstyle quickly came in among her friends.

Kiểu tóc mới của cô nhanh chóng được bạn bè ưa chuộng.

Skinny jeans have come in as the latest fashion trend.

Quần jeans skinny đã trở thành xu hướng thời trang mới nhất.

Many teenagers are waiting for the new song to come in.

Nhiều thanh thiếu niên đang chờ đợi bài hát mới ra mắt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The lens was not working properly, and the pictures were out blurry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Bosses should think outside the box when it to rewarding employees [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time that this church will be completed, I will not hesitate to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] How often do all the generations in a family together in your country [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Come in

Không có idiom phù hợp