Bản dịch của từ Come to nothing trong tiếng Việt
Come to nothing
Come to nothing (Idiom)
Không dẫn đến kết quả có ích nào.
To lead to no productive outcome.
Her plan to start a charity came to nothing.
Kế hoạch của cô ấy để bắt đầu một tổ chức từ thiện đi đến đâu.
His efforts to improve social services didn't come to nothing.
Những nỗ lực của anh ấy để cải thiện dịch vụ xã hội không đi đến đâu.
Did your project to reduce poverty come to nothing in the end?
Dự án của bạn để giảm nghèo cuối cùng có đi đến đâu không?
Không có giá trị hoặc ý nghĩa nào.
To be of no value or significance.
His efforts to improve the community came to nothing.
Những nỗ lực của anh ấy để cải thiện cộng đồng không có giá trị gì.
The project to reduce poverty came to nothing due to corruption.
Dự án giảm nghèo không có giá trị gì do tham nhũng.
Did the charity event come to nothing because of mismanagement?
Sự kiện từ thiện không có giá trị gì vì sự quản lý không tốt?
Thất bại; không đạt được thành công hay thành tựu nào.
To fail to result in no success or achievement.
Her plan to start a charity came to nothing.
Kế hoạch của cô ấy để bắt đầu một tổ chức từ thiện không thành công.
The fundraising event came to nothing due to lack of support.
Sự kiện gây quỹ không thành công do thiếu sự ủng hộ.
Did John's idea for a community project come to nothing?
Ý tưởng của John về một dự án cộng đồng có không thành công không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp