Bản dịch của từ Come up trong tiếng Việt

Come up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come up (Verb)

01

Phát sinh hoặc xảy ra; xuất hiện hoặc xuất hiện.

To arise or occur to appear or emerge.

Ví dụ

New challenges come up in the community every day.

Mỗi ngày xuất hiện thách thức mới trong cộng đồng.

The idea of a charity event came up during the meeting.

Ý tưởng tổ chức sự kiện từ thiện nảy sinh trong cuộc họp.

Issues related to mental health often come up in discussions.

Những vấn đề liên quan đến sức khỏe tâm thần thường nảy sinh trong các cuộc thảo luận.

New challenges come up in the rapidly changing society.

Những thách thức mới xuất hiện trong xã hội đang thay đổi nhanh chóng.

Issues related to mental health often come up in discussions.

Những vấn đề liên quan đến sức khỏe tâm thần thường xuất hiện trong các cuộc trao đổi.

Come up (Phrase)

01

Đề nghị hoặc nghĩ ra một ý tưởng hoặc kế hoạch.

To suggest or think of an idea or plan.

Ví dụ

During the meeting, Sarah came up with a brilliant solution.

Trong cuộc họp, Sarah đề xuất một giải pháp xuất sắc.

The students were asked to come up with fundraising ideas.

Các sinh viên được yêu cầu đưa ra ý tưởng gây quỹ.

Can you come up with a plan for the charity event?

Bạn có thể đưa ra một kế hoạch cho sự kiện từ thiện không?

During the meeting, she came up with a new project idea.

Trong cuộc họp, cô ấy đề xuất ý tưởng dự án mới.

The students came up with a plan to help the community.

Các sinh viên nghĩ ra một kế hoạch để giúp cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Come up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] However, if it is a project or an experiment, I will definitely prefer to study with others to with various new ideas [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] But I guess I have to thank him and his mini studio for helping me to with this idea [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] My younger sister, for instance, is incredibly imaginative and always with innovative and groundbreaking ideas for her school projects [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Some people may be lucky enough to have a flair for with innovative approaches, but it is through practice that most people can be creative [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Come up

Không có idiom phù hợp