Bản dịch của từ Commends trong tiếng Việt

Commends

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commends (Verb)

kəmˈɛndz
kəmˈɛndz
01

Để giới thiệu ai đó hoặc một cái gì đó đáng được chú ý.

To recommend someone or something as worthy of attention.

Ví dụ

The teacher commends students who volunteer in community service programs.

Giáo viên khen ngợi những học sinh tham gia các chương trình phục vụ cộng đồng.

She does not commend those who ignore social responsibilities.

Cô ấy không khen ngợi những người phớt lờ trách nhiệm xã hội.

Does the committee commend local charities for their efforts?

Ủy ban có khen ngợi các tổ chức từ thiện địa phương vì những nỗ lực của họ không?

02

Chính thức giao phó ai đó hoặc điều gì đó cho người khác chăm sóc hoặc quản lý.

To formally entrust someone or something to anothers care or management.

Ví dụ

The community commends local volunteers for their hard work during events.

Cộng đồng khen ngợi các tình nguyện viên địa phương vì sự chăm chỉ của họ trong các sự kiện.

The council does not commend poor management of social programs.

Hội đồng không khen ngợi việc quản lý kém các chương trình xã hội.

Does the mayor commend the efforts of local charities every year?

Thị trưởng có khen ngợi những nỗ lực của các tổ chức từ thiện địa phương hàng năm không?

03

Để bày tỏ sự tán thành hoặc ngưỡng mộ của một ai đó hoặc một cái gì đó.

To express approval or admiration of someone or something.

Ví dụ

The community commends Sarah for her volunteer work at the shelter.

Cộng đồng khen ngợi Sarah vì công việc tình nguyện tại nơi trú ẩn.

The committee does not commend actions that harm the environment.

Ủy ban không khen ngợi hành động gây hại cho môi trường.

Do you think the city commends local artists enough for their contributions?

Bạn có nghĩ rằng thành phố khen ngợi các nghệ sĩ địa phương đủ cho những đóng góp của họ không?

Dạng động từ của Commends (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Commend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Commended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Commended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Commends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Commending

Commends (Noun)

01

Một biểu hiện của sự chấp thuận hoặc ngưỡng mộ.

An expression of approval or admiration.

Ví dụ

The community commends Sarah for her volunteer work at the shelter.

Cộng đồng khen ngợi Sarah vì công việc tình nguyện tại nơi trú ẩn.

The committee does not commend the lack of participation in the event.

Ủy ban không khen ngợi sự thiếu tham gia trong sự kiện.

Does the city council commend local artists for their contributions?

Hội đồng thành phố có khen ngợi các nghệ sĩ địa phương vì những đóng góp không?

02

Một mệnh lệnh chính thức được trao cho ai đó, đặc biệt là trong bối cảnh quân sự.

A formal order to be given to someone especially in a military context.

Ví dụ

The committee commends John for his outstanding community service last year.

Ủy ban khen ngợi John vì dịch vụ cộng đồng xuất sắc năm ngoái.

The school does not commend students for poor attendance records.

Trường không khen ngợi học sinh vì hồ sơ vắng mặt kém.

Does the city council commend volunteers for their contributions to social causes?

Hội đồng thành phố có khen ngợi các tình nguyện viên vì đóng góp cho các nguyên nhân xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/commends/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Her determination and commitment to improving the lives of residents are and inspire admiration [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] When parents or teachers see a child who is concentrating and getting their work done well, they should be for it afterwards [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Commends

Không có idiom phù hợp