Bản dịch của từ Commit to memory trong tiếng Việt

Commit to memory

Idiom

Commit to memory (Idiom)

01

Ghi nhớ một điều gì đó.

To memorize something.

Ví dụ

She committed to memory all the important dates for the history exam.

Cô ấy ghi nhớ tất cả các ngày quan trọng cho kỳ thi lịch sử.

He never commits to memory any facts about famous social activists.

Anh ấy không bao giờ ghi nhớ bất kỳ sự thật nào về các nhà hoạt động xã hội nổi tiếng.

Did you commit to memory the key points of the social reform movement?

Bạn đã ghi nhớ những điểm chính của phong trào cải cách xã hội chưa?

She committed to memory all the important dates for the history exam.

Cô ấy ghi nhớ tất cả các ngày quan trọng cho kỳ thi lịch sử.

He didn't commit to memory the key vocabulary words for the presentation.

Anh ấy không ghi nhớ các từ vựng chính cho bài thuyết trình.

02

Học một điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nhớ nó một cách hoàn hảo.

To learn something so well that you can remember it perfectly.

Ví dụ

She committed the new vocabulary to memory before the test.

Cô ấy ghi nhớ từ vựng mới trước khi kiểm tra.

He couldn't commit the key points to memory in time.

Anh ấy không thể ghi nhớ các điểm chính kịp thời.

Did you commit the interview questions to memory for practice?

Bạn đã ghi nhớ câu hỏi phỏng vấn để luyện tập chưa?

She committed the new vocabulary to memory before the exam.

Cô ấy đã ghi nhớ từ vựng mới trước kỳ thi.

He never commits English idioms to memory, which affects his speaking.

Anh ấy không bao giờ ghi nhớ thành ngữ tiếng Anh, ảnh hưởng đến khả năng nói của mình.

03

Lưu trữ thông tin trong bộ nhớ dài hạn của một người.

To store information in ones longterm memory.

Ví dụ

She committed the new vocabulary words to memory before the test.

Cô ấy đã ghi nhớ các từ vựng mới trước bài kiểm tra.

He didn't commit the key points to memory and struggled during the presentation.

Anh ấy không ghi nhớ các điểm chính và gặp khó khăn trong buổi thuyết trình.

Did you commit the important facts to memory for your IELTS exam?

Bạn đã ghi nhớ các sự kiện quan trọng cho kỳ thi IELTS của mình chưa?

She committed the new vocabulary words to memory before the exam.

Cô ấy đã ghi nhớ từ vựng mới trước kỳ thi.

He did not commit the pronunciation rules to memory, so he struggled.

Anh ấy không ghi nhớ quy tắc phát âm, vì vậy anh ấy gặp khó khăn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Commit to memory

Không có idiom phù hợp