Bản dịch của từ Commonplace trong tiếng Việt

Commonplace

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commonplace (Adjective)

kˈɑmn̩plˌeis
kˈɑmn̩plˌeis
01

Không phải bất thường; bình thường.

Not unusual ordinary.

Ví dụ

Attending local events is a commonplace activity in our community.

Tham gia sự kiện địa phương là một hoạt động phổ biến trong cộng đồng chúng tôi.

Casual conversations about the weather are quite commonplace among neighbors.

Những cuộc trò chuyện bình thường về thời tiết rất phổ biến giữa hàng xóm.

Sharing meals with friends is a commonplace way to bond socially.

Chia sẻ bữa ăn cùng bạn bè là một cách phổ biến để tạo mối quan hệ xã hội.

Dạng tính từ của Commonplace (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Commonplace

Thông thường

More commonplace

Phổ biến hơn

Most commonplace

Phổ biến nhất

Kết hợp từ của Commonplace (Adjective)

CollocationVí dụ

Rather commonplace

Khá phổ biến

Social media platforms are rather commonplace in today's communication landscape.

Các nền tảng mạng xã hội khá phổ biến trong giao tiếp ngày nay.

Almost commonplace

Hầu như trở thành phổ biến

Online classes have become almost commonplace in today's education system.

Các lớp học trực tuyến đã trở nên gần như phổ biến trong hệ thống giáo dục ngày nay.

Very commonplace

Rất phổ biến

Social media is very commonplace in today's communication methods.

Mạng xã hội rất phổ biến trong các phương thức giao tiếp ngày nay.

Fairly commonplace

Khá phổ biến

In social media, fake news is fairly commonplace among users like john.

Trên mạng xã hội, tin giả khá phổ biến giữa những người dùng như john.

Enough commonplace

Đủ phổ biến

Social media is enough commonplace in our daily lives today.

Mạng xã hội hiện nay đã trở nên quá phổ biến trong cuộc sống.

Commonplace (Noun)

kˈɑmn̩plˌeis
kˈɑmn̩plˌeis
01

Một đoạn đáng chú ý trong một tác phẩm được sao chép thành một cuốn sách phổ thông.

A notable passage in a work copied into a commonplace book.

Ví dụ

She recorded the inspiring quote in her commonplace book.

Cô ghi lại câu trích đáng chú ý vào quyển sổ tập vật.

His commonplace book is filled with wise sayings from famous authors.

Quyển sổ tập vật của anh ấy đầy những câu nói khôn ngoan từ các tác giả nổi tiếng.

The students shared passages from their commonplace books during the discussion.

Các học sinh chia sẻ đoạn văn từ quyển sổ tập vật của họ trong buổi thảo luận.

02

Một điều bình thường hay bình thường.

A usual or ordinary thing.

Ví dụ

Social media has become a commonplace in our daily lives.

Mạng xã hội đã trở thành điều bình thường trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Attending community events is a commonplace for building connections.

Tham gia các sự kiện cộng đồng là một điều phổ biến để xây dựng mối quan hệ.

Sharing meals with neighbors is a commonplace tradition in this town.

Chia sẻ bữa ăn với hàng xóm là một truyền thống phổ biến ở thị trấn này.

Dạng danh từ của Commonplace (Noun)

SingularPlural

Commonplace

Commonplaces

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commonplace cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification alarms become so that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For instance, it is to see a family of different generations gathered together in a karaoke room, singing and dancing to the same song with much joy [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] For instance, in countries like Sweden, it is for people to pursue higher education and career growth into their late twenties and early thirties, consequently postponing childbearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Commonplace

Không có idiom phù hợp