Bản dịch của từ Compensates trong tiếng Việt
Compensates
Compensates (Verb)
The government compensates low-income families with financial aid programs.
Chính phủ bù đắp cho các gia đình thu nhập thấp bằng chương trình hỗ trợ tài chính.
The charity does not compensate for the lack of affordable housing.
Tổ chức từ thiện không bù đắp được cho sự thiếu hụt nhà ở giá rẻ.
How does the city compensate for the rising cost of living?
Thành phố bù đắp cho chi phí sinh hoạt tăng cao như thế nào?
The government compensates victims of natural disasters with financial aid.
Chính phủ bồi thường cho nạn nhân thiên tai bằng viện trợ tài chính.
The charity does not compensate volunteers for their time and effort.
Tổ chức từ thiện không bồi thường cho tình nguyện viên vì thời gian và công sức.
How does the city compensate families affected by the flood?
Thành phố bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt như thế nào?
Để chống lại hoặc bù đắp cho một cái gì đó.
To counteract or make up for something.
The government compensates families affected by natural disasters like floods.
Chính phủ bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi thiên tai như lũ lụt.
The charity does not compensate volunteers for their time or effort.
Tổ chức từ thiện không bồi thường cho tình nguyện viên về thời gian hoặc công sức.
How does the city compensate residents for noise from construction?
Thành phố bồi thường cho cư dân về tiếng ồn từ xây dựng như thế nào?
Dạng động từ của Compensates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Compensate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Compensated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Compensated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Compensates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Compensating |