Bản dịch của từ Competency trong tiếng Việt

Competency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Competency (Noun)

kˈɑmpətɪnsi
kˈɑmpɪtnsi
01

(lỗi thời) nguồn cung cấp đủ (của).

Obsolete a sufficient supply of.

Ví dụ

She demonstrated her competency in public speaking.

Cô ấy đã chứng minh năng lực của mình trong việc nói trước công chúng.

Lack of competency can hinder career advancement.

Thiếu năng lực có thể ngăn trở sự tiến thân trong sự nghiệp.

Is competency the most important factor in job interviews?

Năng lực có phải là yếu tố quan trọng nhất trong phỏng vấn xin việc không?

02

(ngôn ngữ học) kiến thức tiềm ẩn về cấu trúc của ngôn ngữ.

Linguistics implicit knowledge of a languages structure.

Ví dụ

Her competency in English grammar helped her ace the IELTS exam.

Năng lực của cô ấy về ngữ pháp tiếng Anh đã giúp cô ấy đỗ kỳ thi IELTS.

Lack of competency in vocabulary can lower your speaking score significantly.

Thiếu năng lực về từ vựng có thể làm giảm điểm nói của bạn đáng kể.

Is competency in multiple languages a requirement for IELTS examiners?

Năng lực về nhiều ngôn ngữ có phải là yêu cầu của các giám khảo IELTS không?

03

(lỗi thời) thu nhập bền vững.

Obsolete a sustainable income.

Ví dụ

Competency is crucial for economic stability.

Năng lực quan trọng cho sự ổn định kinh tế.

Lack of competency can hinder career advancement.

Thiếu năng lực có thể ngăn cản sự tiến bộ nghề nghiệp.

Do you believe competency should be a priority in education?

Bạn có tin rằng năng lực nên là ưu tiên trong giáo dục không?

Dạng danh từ của Competency (Noun)

SingularPlural

Competency

Competencies

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Competency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
[...] For example, the of managers themselves contributes significantly to success [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 2) For example, the of managers themselves contributes significantly to success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] Doing well on examinations, meanwhile, not only demonstrates a student's but also opens doors to higher education and professional opportunities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] The aforementioned situation can be attributed to gender-specific personalities and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education

Idiom with Competency

Không có idiom phù hợp