Bản dịch của từ Complainer trong tiếng Việt

Complainer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Complainer (Noun)

kəmplˈeɪnɚ
kəmplˈeɪnɚ
01

Người hay phàn nàn, hay được biết đến vì những lời phàn nàn của mình.

One who complains or is known for their complaints.

Ví dụ

The complainer at work always finds something to grumble about.

Người hay phàn nàn ở công việc luôn tìm ra điều gì để than phiền.

She is the biggest complainer in our neighborhood, always dissatisfied.

Cô ấy là người phàn nàn nhất trong khu phố của chúng tôi, luôn không hài lòng.

The complainer in the group complained about the food at the party.

Người hay phàn nàn trong nhóm đã than phiền về thức ăn tại buổi tiệc.

02

(scotland, luật) người khiếu nại (được cho là nạn nhân trong một phiên tòa hình sự).

Scotland law a complainant an alleged victim in a criminal trial.

Ví dụ

The complainer testified against the accused in the court.

Người tố cáo đã làm chứng chống lại bị cáo trong tòa án.

The complainer sought justice for the crime committed against them.

Người tố cáo tìm kiếm công lý cho tội phạm đã gây ra.

The complainer's statement was crucial in the criminal investigation process.

Tuyên bố của người tố cáo quan trọng trong quá trình điều tra tội phạm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/complainer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I mean, children can spend hours in the park without and playing with water is quite safe [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Complainer

Không có idiom phù hợp