Bản dịch của từ Completely-developed trong tiếng Việt

Completely-developed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Completely-developed (Verb)

kəmplˌidʒətpˈɑlədʒət
kəmplˌidʒətpˈɑlədʒət
01

Để đưa một dự án, sản phẩm hoặc ý tưởng vào trạng thái phát triển và hoàn thiện đầy đủ.

To bring a project product or idea to a fully developed and finished state.

Ví dụ

Her completely-developed plan impressed the IELTS examiner.

Kế hoạch hoàn toàn phát triển của cô ấy đã gây ấn tượng với giám khảo IELTS.

Not having a completely-developed argument can lower your writing score.

Không có một lập luận hoàn toàn phát triển có thể làm giảm điểm viết của bạn.

Is your essay completely-developed with enough supporting details and examples?

Bài tiểu luận của bạn đã hoàn toàn phát triển với đủ chi tiết và ví dụ hỗ trợ chưa?

Completely-developed (Adjective)

kəmplˌidʒətpˈɑlədʒət
kəmplˌidʒətpˈɑlədʒət
01

Phát triển đầy đủ; đã đạt đến mức độ trưởng thành hoặc hoàn thiện cao.

Fully developed having reached a high level of maturity or completeness.

Ví dụ

Her completely-developed argument impressed the IELTS examiners.

Lập luận hoàn toàn phát triển của cô ấy đã gây ấn tượng với các giám khảo IELTS.

His essay was not completely-developed, so he received a low score.

Bài luận của anh ấy không hoàn toàn phát triển, vì vậy anh ấy nhận được điểm thấp.

Is it important to have a completely-developed thesis statement in IELTS?

Có quan trọng phải có một câu tuyên bố luận điểm hoàn toàn phát triển trong IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Completely-developed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Completely-developed

Không có idiom phù hợp