Bản dịch của từ Complication trong tiếng Việt

Complication

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Complication (Noun)

kˌɑmpləkˈeiʃn̩
kˌɑmpləkˈeiʃn̩
01

Một căn bệnh hoặc tình trạng thứ phát làm trầm trọng thêm một căn bệnh đã có.

A secondary disease or condition aggravating an already existing one.

Ví dụ

Financial complication arose due to the economic downturn.

Vấn đề tài chính phát sinh do suy thoái kinh tế.

The complication of unemployment led to social unrest in the city.

Vấn đề thất nghiệp dẫn đến bất ổn xã hội trong thành phố.

The healthcare system faced complications during the pandemic crisis.

Hệ thống chăm sóc sức khỏe gặp vấn đề trong cuộc khủng hoảng dịch bệnh.

02

Một tình huống làm phức tạp điều gì đó; một khó khăn.

A circumstance that complicates something; a difficulty.

Ví dụ

The political complication led to delays in the social project.

Sự phức tạp chính trị dẫn đến sự trì hoãn trong dự án xã hội.

Financial complications affected the implementation of social programs.

Sự phức tạp tài chính ảnh hưởng đến việc thực hiện các chương trình xã hội.

The legal complication caused confusion in the social welfare system.

Sự phức tạp pháp lý gây ra sự lúng túng trong hệ thống phúc lợi xã hội.

Dạng danh từ của Complication (Noun)

SingularPlural

Complication

Complications

Kết hợp từ của Complication (Noun)

CollocationVí dụ

Fatal complication

Biến chứng nguy kịch

The fatal complication led to his untimely demise.

Sự biến chứng chết ngay đã dẫn đến cái chết sớm của anh ấy.

Common complication

Vấn đề phổ biến

Common complications in social interactions can include misunderstandings and conflicts.

Các biến chứng phổ biến trong tương tác xã hội có thể bao gồm sự hiểu lầm và xung đột.

Potential complication

Vấn đề tiềm ẩn

The potential complication of social media addiction is isolation.

Sự phức tạp tiềm ẩn của nghiện mạng xã hội là cô lập.

Serious complication

Vấn đề nghiêm trọng

The pandemic caused a serious complication in the social fabric.

Đại dịch gây ra một biến chứng nghiêm trọng trong cấu trúc xã hội.

Dangerous complication

Biến chứng nguy hiểm

The dangerous complication of cyberbullying is a serious issue.

Sự phức tạp nguy hiểm của cyberbullying là một vấn đề nghiêm trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Complication cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Moreover, people can actually develop much deeper relationships with one another without the of face-to-face contact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Opponents of late childbearing may argue that advanced maternal and paternal ages can lead to health risks for both the child and parents, including increased chances of genetic disorders and during pregnancy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] For instance, caused by the Covid-19 virus can make its hosts lose their ability to breathe, causing untold numbers of death, but if a vaccine is administered in a timely manner, patients have a high chance of survival [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Such lexical analysis being operated regularly can aid neurological development, especially in children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Complication

Không có idiom phù hợp