Bản dịch của từ Concentration camp trong tiếng Việt

Concentration camp

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concentration camp (Noun)

kɑnsntɹˈeɪʃn kæmp
kɑnsntɹˈeɪʃn kæmp
01

Một khu nhà được canh gác để giam giữ hoặc bỏ tù người nước ngoài, thành viên dân tộc thiểu số, đối thủ chính trị, v.v., đặc biệt là trong chiến tranh.

A guarded compound for the detention or imprisonment of aliens members of ethnic minorities political opponents etc especially during a war.

Ví dụ

The concentration camp was used to detain political dissidents.

Trại tập trung được sử dụng để giam giữ các nhà nghịch chính.

The concentration camp housed many prisoners during the conflict.

Trại tập trung đã chứa đựng nhiều tù nhân trong cuộc xung đột.

The concentration camp was a dark chapter in history.

Trại tập trung là một chương trình đen tối trong lịch sử.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/concentration camp/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concentration camp

Không có idiom phù hợp