Bản dịch của từ Conceptualization trong tiếng Việt

Conceptualization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conceptualization (Noun)

kn̩sˈɛptʃwəlɪzˌeiʃn̩
kn̩sˈɛptʃwəlɪzˌeiʃn̩
01

Sự hình thành của một khái niệm hoặc ý tưởng.

The forming of a concept or idea.

Ví dụ

The conceptualization of social equality is crucial for progress.

Sự hình thành ý tưởng về sự bình đẳng xã hội là quan trọng cho tiến bộ.

Her conceptualization of community engagement led to successful projects.

Sự hình thành ý tưởng về sự tham gia cộng đồng của cô dẫn đến các dự án thành công.

The conceptualization of social media's impact on society is ongoing.

Sự hình thành ý tưởng về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội đang diễn ra.

02

Quá trình xem xét hoặc lập kế hoạch cho một ý tưởng.

The process of considering or planning an idea.

Ví dụ

The conceptualization of a new community project began last month.

Quá trình ý tưởng một dự án cộng đồng mới bắt đầu vào tháng trước.

Collaborative conceptualization sessions are essential for effective social initiatives.

Các buổi họp ý tưởng cộng tác là cần thiết cho các sáng kiến xã hội hiệu quả.

Successful conceptualization requires input from diverse social perspectives.

Việc thành công ý tưởng yêu cầu đầu vào từ nhiều góc độ xã hội.

Dạng danh từ của Conceptualization (Noun)

SingularPlural

Conceptualization

Conceptualizations

Conceptualization (Verb)

kn̩sˈɛptʃwəlɪzˌeiʃn̩
kn̩sˈɛptʃwəlɪzˌeiʃn̩
01

Để xem xét hoặc lên kế hoạch cho một ý tưởng.

To consider or plan an idea.

Ví dụ

They conceptualized a new community project to help the homeless.

Họ hình thành một dự án cộng đồng mới để giúp người vô gia cư.

The team conceptualizes innovative solutions for social issues.

Đội hình thành các giải pháp đổi mới cho các vấn đề xã hội.

She often conceptualizes ways to improve social welfare programs.

Cô ấy thường hình thành cách để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.

02

Để hình thành một khái niệm hoặc ý tưởng trong tâm trí.

To form a concept or idea in the mind.

Ví dụ

She struggled with conceptualizing the new social project.

Cô ấy vật lộn với việc hình thành khái niệm về dự án xã hội mới.

Conceptualizing the impact of social media is crucial for marketers.

Hình thành khái niệm về tác động của truyền thông xã hội là rất quan trọng đối với những nhà tiếp thị.

Students are tasked with conceptualizing solutions for social issues.

Học sinh được giao nhiệm vụ hình thành giải pháp cho các vấn đề xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conceptualization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conceptualization

Không có idiom phù hợp