Bản dịch của từ Conclusive trong tiếng Việt

Conclusive

Adjective

Conclusive (Adjective)

knklˈusɪv
knklˈusɪv
01

(về bằng chứng hoặc lập luận) có hoặc có khả năng có tác dụng chứng minh vụ án; mang tính quyết định.

Of evidence or argument having or likely to have the effect of proving a case decisive.

Ví dụ

The conclusive study results supported the researcher's hypothesis.

Kết quả nghiên cứu kết luận hỗ trợ giả thuyết của nhà nghiên cứu.

There is no conclusive evidence linking social media overuse to depression.

Không có bằng chứng kết luận nào liên kết việc sử dụng quá mức mạng xã hội với trầm cảm.

Is there any conclusive proof that social media benefits outweigh drawbacks?

Có bằng chứng kết luận nào cho thấy lợi ích của mạng xã hội vượt trội so với nhược điểm không?

Dạng tính từ của Conclusive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Conclusive

Kết luận

More conclusive

Kết luận thêm

Most conclusive

Kết luận cuối cùng

Kết hợp từ của Conclusive (Adjective)

CollocationVí dụ

Absolutely conclusive

Hoàn toàn kết luận

Her argument was absolutely conclusive.

Lập luận của cô ấy hoàn toàn kết luận.

By no means conclusive

Tuyệt đối không thể kết luận

His research findings are by no means conclusive.

Các kết quả nghiên cứu của anh ấy không hề kết luận.

Far from conclusive

Chưa phải là kết luận cuối cùng

His social experiment results were far from conclusive.

Kết quả thí nghiệm xã hội của anh ấy không thuyết phục.

Hardly conclusive

Vô cùng không thuyết phục

Her argument was hardly conclusive in the social debate.

Lập luận của cô ấy hầu như không thuyết phục trong cuộc tranh luận xã hội.

Not very conclusive

Không rõ ràng lắm

Her social experiment results were not very conclusive.

Kết quả thử nghiệm xã hội của cô ấy không rõ ràng lắm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conclusive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In although encouraging people to live healthy could prevent diseases to some extent, it is not a solution [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] In although encouraging people to live healthy could prevent some diseases to a certain extent, it is not a solution [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] We thus attempt to draw our from the information provided when we read or hear about these events [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] In the flow chart effectively depicts the sequential process of recycling plastic bottles [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Conclusive

Không có idiom phù hợp