Bản dịch của từ Confirmed bachelor trong tiếng Việt

Confirmed bachelor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confirmed bachelor (Noun)

knfˈɝɹmd bˈætʃələɹ
knfˈɝɹmd bˈætʃələɹ
01

Một người đàn ông chưa bao giờ kết hôn và được cho là khó có thể làm như vậy.

A man who has never married and is assumed to be unlikely to do so.

Ví dụ

John is a confirmed bachelor who enjoys his independent lifestyle.

John là một người độc thân chưa kết hôn và thích cuộc sống độc lập.

Many people believe that confirmed bachelors are happier than married men.

Nhiều người tin rằng những người độc thân chưa kết hôn hạnh phúc hơn đàn ông đã lập gia đình.

Is Tom really a confirmed bachelor, or is he dating someone?

Tom thực sự có phải là một người độc thân chưa kết hôn không, hay anh ấy đang hẹn hò với ai đó?

John is a confirmed bachelor, living alone in his apartment.

John là một đàn ông độc thân, sống một mình trong căn hộ của mình.

She believed that being a confirmed bachelor was not John's choice.

Cô ấy tin rằng việc trở thành một đàn ông độc thân không phải là lựa chọn của John.

02

Một người đàn ông chọn cuộc sống độc thân và hài lòng với quyết định đó.

A man who chooses to remain single and is satisfied with that decision.

Ví dụ

John is a confirmed bachelor who enjoys his independence and freedom.

John là một người đàn ông độc thân xác nhận, thích sự độc lập và tự do.

Many people think that being a confirmed bachelor is sad.

Nhiều người nghĩ rằng việc là một người đàn ông độc thân xác nhận là buồn.

Is Mark really a confirmed bachelor, or is he just waiting?

Mark có thực sự là một người đàn ông độc thân xác nhận không, hay chỉ đang chờ đợi?

John is a confirmed bachelor, happy with his single life.

John là một người đàn ông độc thân, hạnh phúc với cuộc sống độc thân của mình.

Sheila's friend is not a confirmed bachelor; he's married with kids.

Người bạn của Sheila không phải là một người đàn ông độc thân; anh ta đã kết hôn và có con.

03

Một người đàn ông chưa lập gia đình và không muốn cam kết một mối quan hệ lâu dài.

An unmarried man who prefers not to commit to a longterm relationship.

Ví dụ

John is a confirmed bachelor who enjoys his freedom.

John là một người độc thân xác nhận và thích tự do của mình.

Many people believe that confirmed bachelors are missing out on life.

Nhiều người tin rằng những người độc thân xác nhận đang bỏ lỡ cuộc sống.

Is Mark a confirmed bachelor or is he dating someone?

Mark có phải là một người độc thân xác nhận hay anh ấy đang hẹn hò với ai không?

He proudly proclaimed himself as a confirmed bachelor.

Anh ta tự hào tuyên bố mình là đàn ông độc thân.

She refused to date him because he was a confirmed bachelor.

Cô ấy từ chối hẹn hò với anh ta vì anh ta là đàn ông độc thân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/confirmed bachelor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Confirmed bachelor

Không có idiom phù hợp