Bản dịch của từ Confounding trong tiếng Việt

Confounding

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confounding (Adjective)

kn̩fˈaʊndɪŋ
kn̩fˈaʊndɪŋ
01

Hoang mang hoặc bối rối.

Bewildering or perplexing.

Ví dụ

The confounding results of the survey left everyone puzzled.

Kết quả gây bối rối của cuộc khảo sát làm mọi người bối rối.

Her confounding behavior at the party was unexpected and strange.

Hành vi gây bối rối của cô ấy tại bữa tiệc là bất ngờ và lạ lùng.

The confounding nature of the social experiment was hard to decipher.

Bản chất gây bối rối của thí nghiệm xã hội khó giải mã.

Confounding (Verb)

kn̩fˈaʊndɪŋ
kn̩fˈaʊndɪŋ
01

Gây ngạc nhiên hoặc bối rối cho (ai đó), đặc biệt là bằng cách hành động trái với mong đợi của họ.

Cause surprise or confusion in (someone), especially by acting against their expectations.

Ví dụ

Her sudden resignation confounded her colleagues.

Sự từ chức đột ngột của cô ấy làm bối rối đồng nghiệp của cô ấy.

The conflicting opinions on social issues confound many people.

Các quan điểm mâu thuẫn về các vấn đề xã hội làm bối rối nhiều người.

The unexpected results of the survey confounded the researchers.

Kết quả không ngờ của cuộc khảo sát làm bối rối các nhà nghiên cứu.

Dạng động từ của Confounding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Confound

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Confounded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Confounded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Confounds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Confounding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/confounding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Confounding

Không có idiom phù hợp