Bản dịch của từ Confutes trong tiếng Việt
Confutes
Confutes (Verb)
Chứng minh (một lý thuyết, kỳ vọng hoặc dự đoán) sai.
Prove a theory expectation or prediction wrong.
The recent survey confutes the belief that social media harms mental health.
Khảo sát gần đây chứng minh niềm tin rằng mạng xã hội gây hại cho sức khỏe tâm thần.
Studies do not confute the positive effects of community engagement on happiness.
Các nghiên cứu không chứng minh rằng sự tham gia cộng đồng không ảnh hưởng tích cực đến hạnh phúc.
Does this data confute the theory about social isolation's impact on depression?
Dữ liệu này có chứng minh lý thuyết về tác động của sự cô lập xã hội đến trầm cảm không?
Dạng động từ của Confutes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Confute |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Confuted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Confuted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Confutes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Confuting |
Confutes (Noun)
The journalist confutes false claims about climate change in her article.
Nhà báo bác bỏ những tuyên bố sai về biến đổi khí hậu trong bài viết của cô.
Many confutes the idea that social media harms mental health.
Nhiều người bác bỏ ý tưởng rằng mạng xã hội gây hại cho sức khỏe tâm thần.
Does the expert confute the myth about social inequality effectively?
Chuyên gia có bác bỏ huyền thoại về bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả không?