Bản dịch của từ Contaminating trong tiếng Việt

Contaminating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contaminating (Verb)

kntˈæməneɪtɪŋ
kntˈæməneɪtɪŋ
01

Làm cho cái gì đó bẩn thỉu hoặc có hại bằng cách thêm vào một chất nguy hiểm hoặc lây lan bệnh tật.

To make something dirty or harmful by adding a substance that is dangerous or that spreads disease.

Ví dụ

Contaminating water sources can lead to serious health issues.

Làm ô nhiễm nguồn nước có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Not properly disposing of waste can result in contaminating the environment.

Không xử lý chất thải đúng cách có thể dẫn đến ô nhiễm môi trường.

Are you aware of the risks of contaminating public spaces with litter?

Bạn có nhận thức về nguy cơ làm ô nhiễm không gian công cộng bằng rác thải không?

Contaminating the water supply can lead to serious health issues.

Làm ô nhiễm nguồn nước có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Not contaminating the environment is crucial for a sustainable future.

Không làm ô nhiễm môi trường là rất quan trọng cho một tương lai bền vững.

Dạng động từ của Contaminating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contaminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contaminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contaminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contaminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contaminating

Contaminating (Adjective)

01

Làm cho một cái gì đó trở nên nguy hiểm, bẩn thỉu hoặc có hại bằng cách thêm một chất nguy hiểm hoặc lây lan bệnh tật.

Making something dangerous dirty or harmful by adding a substance that is dangerous or that spreads disease.

Ví dụ

Contaminating water sources can lead to serious health issues.

Làm ô nhiễm nguồn nước có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Avoid contaminating food by following proper hygiene practices.

Tránh làm ô nhiễm thực phẩm bằng cách tuân thủ các phương pháp vệ sinh đúng đắn.

Is contaminating the environment a major concern in your country?

Việc làm ô nhiễm môi trường có phải là một vấn đề lớn ở quốc gia của bạn không?

Contaminating water sources can lead to serious health issues in communities.

Làm ô nhiễm các nguồn nước có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong cộng đồng.

Not properly disposing of waste can result in contaminating the environment.

Không xử lý chất thải đúng cách có thể dẫn đến ô nhiễm môi trường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contaminating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Rats, for example, pose a threat to human health, food and carrying diseases [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, Mexico City was by far the most by the two mentioned pollutants among the four cities [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 - Đề thi ngày 07/01/2017
[...] Overall, Mexico City was the place most by the two mentioned pollutants among the four cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 - Đề thi ngày 07/01/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Taking advantage of natural resources found in animal habitats, humans have continually cut down trees, soil and water in order to satisfy their needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Contaminating

Không có idiom phù hợp