Bản dịch của từ Contrast medium trong tiếng Việt

Contrast medium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contrast medium (Noun)

kˈɑntɹæst mˈidiəm
kˈɑntɹæst mˈidiəm
01

Một chất được đưa vào một bộ phận của cơ thể để cải thiện khả năng hiển thị các cấu trúc bên trong trong quá trình chụp x quang.

A substance introduced into a part of the body in order to improve the visibility of internal structures during radiography.

Ví dụ

The doctor used a contrast medium for Maria's X-ray last week.

Bác sĩ đã sử dụng một chất cản quang cho X-quang của Maria tuần trước.

They did not use a contrast medium during the MRI scan yesterday.

Họ đã không sử dụng chất cản quang trong buổi chụp MRI hôm qua.

Do you know what a contrast medium is for medical imaging?

Bạn có biết chất cản quang dùng để làm gì trong hình ảnh y tế không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contrast medium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contrast medium

Không có idiom phù hợp