Bản dịch của từ Contributing factor trong tiếng Việt

Contributing factor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contributing factor (Noun)

kəntɹˈɪbjutɨŋ fˈæktɚ
kəntɹˈɪbjutɨŋ fˈæktɚ
01

Một hoàn cảnh đóng vai trò trong việc dẫn đến một kết quả hoặc hiệu ứng.

A circumstance that plays a part in bringing about a result or effect.

Ví dụ

Education is a significant contributing factor to reducing poverty in society.

Giáo dục là một yếu tố quan trọng trong việc giảm nghèo trong xã hội.

Lack of access to healthcare is not a contributing factor to social progress.

Thiếu tiếp cận chăm sóc sức khỏe không phải là yếu tố góp phần vào tiến bộ xã hội.

Is unemployment a contributing factor to rising crime rates in cities?

Liệu thất nghiệp có phải là yếu tố góp phần vào tỷ lệ tội phạm gia tăng trong các thành phố không?

02

Một yếu tố giúp gây ra cái gì đó xảy ra hoặc tồn tại.

An element that helps to cause something to happen or exist.

Ví dụ

Education is a key contributing factor to reducing poverty in Vietnam.

Giáo dục là yếu tố đóng góp chính vào việc giảm nghèo ở Việt Nam.

Lack of healthcare is not a contributing factor to social inequality.

Thiếu chăm sóc sức khỏe không phải là yếu tố đóng góp vào bất bình đẳng xã hội.

What is the main contributing factor to social cohesion in communities?

Yếu tố đóng góp chính cho sự gắn kết xã hội trong cộng đồng là gì?

03

Một yếu tố giúp phát triển một tình huống hoặc điều kiện.

A factor that helps in the development of a situation or condition.

Ví dụ

Education is a contributing factor to reducing poverty in many countries.

Giáo dục là một yếu tố đóng góp vào việc giảm nghèo ở nhiều quốc gia.

Social media is not a contributing factor in real-life connections.

Mạng xã hội không phải là yếu tố đóng góp vào các kết nối thực tế.

What is the main contributing factor to social inequality today?

Yếu tố đóng góp chính vào bất bình đẳng xã hội ngày nay là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contributing factor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] To begin with, there are two behind people's motivation to travel [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] However, there are other to an organization's success that may be more important [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
[...] Another to success is the reliability and availability of good workers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 3) Another to success is the reliability and availability of good workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business

Idiom with Contributing factor

Không có idiom phù hợp