Bản dịch của từ Contrive trong tiếng Việt

Contrive

Verb

Contrive (Verb)

kn̩tɹˈɑɪv
kn̩tɹˈɑɪv
01

Tạo ra hoặc mang lại (một đồ vật hoặc một tình huống) bằng cách sử dụng có chủ ý kỹ năng và sự khéo léo.

Create or bring about an object or a situation by deliberate use of skill and artifice.

Ví dụ

She contrived a plan to surprise her friend on her birthday.

Cô ấy đã bày mưu một kế hoạch để làm bất ngờ cho bạn mình vào ngày sinh nhật của bạn ấy.

The event organizer contrived an elaborate scheme for the charity gala.

Người tổ chức sự kiện đã bày mưu một kế hoạch tinh vi cho buổi gala từ thiện.

He contrived a clever way to make more people attend the event.

Anh ấy đã bày mưu một cách thông minh để khiến nhiều người tham gia sự kiện hơn.

Dạng động từ của Contrive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contrive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contrived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contrived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contrives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contriving

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contrive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contrive

Không có idiom phù hợp