Bản dịch của từ Contriver trong tiếng Việt

Contriver

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contriver (Noun)

01

Người nghĩ ra kế hoạch, kế hoạch; một kẻ âm mưu.

A person who devises a plan or scheme a plotter.

Ví dụ

Sarah is a contriver of community events in our neighborhood.

Sarah là người lập kế hoạch cho các sự kiện cộng đồng trong khu phố.

John is not a contriver; he prefers to follow plans.

John không phải là người lập kế hoạch; anh ấy thích theo dõi kế hoạch.

Is Lisa a contriver of social gatherings in our city?

Lisa có phải là người lập kế hoạch cho các buổi gặp gỡ xã hội trong thành phố không?

Contriver (Verb)

01

Để nghĩ ra hoặc lên kế hoạch (một quá trình hành động phức tạp).

To devise or plan an intricate course of action.

Ví dụ

She is a skilled contriver of community events in our neighborhood.

Cô ấy là người lên kế hoạch tài ba cho các sự kiện cộng đồng trong khu phố.

They do not contrive elaborate schemes for social gatherings.

Họ không lập kế hoạch phức tạp cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Can he contrive a better way to connect with others?

Liệu anh ấy có thể nghĩ ra cách tốt hơn để kết nối với người khác không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contriver cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contriver

Không có idiom phù hợp