Bản dịch của từ Conveyed trong tiếng Việt

Conveyed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conveyed (Verb)

knvˈeɪd
knvˈeɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của truyền đạt.

Simple past and past participle of convey.

Ví dụ

The teacher conveyed important social skills to her students last year.

Cô giáo đã truyền đạt những kỹ năng xã hội quan trọng cho học sinh.

He did not convey his feelings during the social event yesterday.

Anh ấy đã không truyền đạt cảm xúc của mình trong sự kiện xã hội.

How did the speaker convey his message about social issues effectively?

Diễn giả đã truyền đạt thông điệp về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả như thế nào?

Dạng động từ của Conveyed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Convey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conveyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conveyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conveys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conveying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conveyed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Museums and art galleries have played a major role in preserving and historical values for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
[...] One limitation of newspaper is that it cannot visual messages to the people who read news on a regular basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This limitation in emotions and intent through social media can result in misunderstandings and strained relationships, hence undermining the quality of interpersonal connections [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Apparently, profound insights of traditional values can be vividly in cinemas and on the media if the content is made by local people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Conveyed

Không có idiom phù hợp