Bản dịch của từ Convoy trong tiếng Việt

Convoy

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Convoy (Noun)

kˈɑnvˌɔi
kˈɑnvɑi
01

Một nhóm tàu hoặc phương tiện di chuyển cùng nhau, thường có một đoàn đi cùng với quân đội vũ trang, tàu chiến hoặc các phương tiện khác để bảo vệ.

A group of ships or vehicles travelling together, typically one accompanied by armed troops, warships, or other vehicles for protection.

Ví dụ

The military convoy traveled through the city for a training exercise.

Đoàn xe quân sự đi qua thành phố để tập trận.

The convoy of trucks delivered supplies to the remote village.

Đoàn xe tải chở hàng tiếp tế đến ngôi làng hẻo lánh.

The presidential convoy made its way through the crowded streets.

Đoàn xe tổng thống đi qua những con phố đông đúc.

Dạng danh từ của Convoy (Noun)

SingularPlural

Convoy

Convoys

Kết hợp từ của Convoy (Noun)

CollocationVí dụ

Troop convoy

Đoàn xe quân sự

The troop convoy delivered supplies to the local community last week.

Đoàn xe quân đội đã chuyển hàng tiếp tế đến cộng đồng địa phương tuần trước.

Relief convoy

Đoàn xe cứu trợ

The relief convoy delivered food to 500 families in need last week.

Đoàn xe cứu trợ đã cung cấp thực phẩm cho 500 gia đình cần giúp đỡ tuần trước.

Vehicle convoy

Đoàn xe

The vehicle convoy delivered supplies to the community after the storm.

Đoàn xe vận chuyển đã giao hàng tiếp tế cho cộng đồng sau bão.

Humanitarian convoy

Đoàn xe nhân đạo

The humanitarian convoy delivered food to 5,000 families in need.

Đoàn xe nhân đạo đã chuyển thực phẩm đến 5.000 gia đình cần giúp đỡ.

Military convoy

Đoàn xe quân sự

The military convoy delivered supplies to the local community center yesterday.

Đoàn xe quân sự đã chuyển hàng tiếp tế đến trung tâm cộng đồng hôm qua.

Convoy (Verb)

kˈɑnvˌɔi
kˈɑnvɑi
01

(của tàu chiến hoặc quân có vũ trang) đi cùng (một nhóm tàu hoặc phương tiện) để bảo vệ.

(of a warship or armed troops) accompany (a group of ships or vehicles) for protection.

Ví dụ

The security guards convoyed the VIPs to the event venue.

Các nhân viên bảo vệ đã hộ tống các VIP đến địa điểm tổ chức sự kiện.

Police officers convoyed the protesters during the march.

Các nhân viên cảnh sát đã hộ tống những người biểu tình trong cuộc tuần hành.

The firefighters convoyed the residents to safety during the evacuation.

Lính cứu hỏa đã hộ tống người dân đến nơi an toàn trong quá trình sơ tán.

Dạng động từ của Convoy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Convoy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Convoyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Convoyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Convoys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Convoying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/convoy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Convoy

Không có idiom phù hợp