Bản dịch của từ Copy-cat trong tiếng Việt

Copy-cat

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Copy-cat (Noun)

kˈɑpikˌæt
kˈɑpikˌæt
01

Người sao chép người khác, đặc biệt là trong cách cư xử, cách ăn mặc hoặc ý tưởng.

A person who copies another person especially in behavior dress or ideas.

Ví dụ

Many teenagers are copy-cats, imitating popular influencers on social media.

Nhiều thanh thiếu niên là những người bắt chước, bắt chước những người có ảnh hưởng nổi tiếng trên mạng xã hội.

Not all students are copy-cats; some have unique styles and ideas.

Không phải tất cả học sinh đều là những người bắt chước; một số có phong cách và ý tưởng độc đáo.

Are you a copy-cat when it comes to fashion trends?

Bạn có phải là người bắt chước khi nói đến xu hướng thời trang không?

Copy-cat (Adjective)

kˈɑpikˌæt
kˈɑpikˌæt
01

Bắt chước hoặc sao chép ai đó hoặc cái gì đó.

Imitative of or copying someone or something.

Ví dụ

Many students are copy-cat when they follow popular trends on social media.

Nhiều học sinh là người bắt chước khi theo các xu hướng trên mạng xã hội.

Not everyone is a copy-cat; some students create original content.

Không phải ai cũng là người bắt chước; một số học sinh tạo nội dung gốc.

Are you a copy-cat if you mimic others' styles in fashion?

Bạn có phải là người bắt chước nếu bạn bắt chước phong cách của người khác trong thời trang không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/copy-cat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Copy-cat

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.