Bản dịch của từ Corn pit trong tiếng Việt

Corn pit

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Corn pit (Noun)

kɑɹn pɪt
kɑɹn pɪt
01

Một cái hố trên mặt đất để chứa ngô sau khi thu hoạch.

A hole in the ground in which corn is stored after harvesting.

Ví dụ

The farmers built a corn pit for the harvest in October.

Những người nông dân đã xây dựng một hố ngô cho vụ thu hoạch vào tháng Mười.

There is not enough space for a corn pit in my backyard.

Không đủ không gian cho một hố ngô trong sân sau của tôi.

Is the corn pit ready for the harvest season this year?

Hố ngô đã sẵn sàng cho mùa thu hoạch năm nay chưa?

Corn pit (Phrase)

kɑɹn pɪt
kɑɹn pɪt
01

Còn được gọi là "giường ngô", một cấu trúc dùng để lưu trữ ngô sau khi thu hoạch.

Also known as corn crib a structure used to store corn after harvesting.

Ví dụ

Farmers use a corn pit to store harvested corn efficiently.

Nông dân sử dụng kho ngô để lưu trữ ngô đã thu hoạch một cách hiệu quả.

They do not have a corn pit for storage this year.

Năm nay họ không có kho ngô để lưu trữ.

Is the corn pit large enough for all the corn?

Kho ngô có đủ lớn cho tất cả ngô không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Corn pit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Corn pit

Không có idiom phù hợp