Bản dịch của từ Cornucopian trong tiếng Việt

Cornucopian

Adjective Noun [U/C]

Cornucopian (Adjective)

kˌɔɹnəkjˈuəni
kˌɔɹnəkjˈuəni
01

Liên quan đến niềm tin rằng sự phát triển công nghệ và xã hội có thể cung cấp nguồn tài nguyên không giới hạn.

Relating to the belief that technological and social development can provide an unlimited supply of resources.

Ví dụ

The cornucopian view supports unlimited resources through technology and social change.

Quan điểm phong phú cho rằng công nghệ và thay đổi xã hội cung cấp tài nguyên vô hạn.

Many experts do not agree with the cornucopian perspective on resource availability.

Nhiều chuyên gia không đồng ý với quan điểm phong phú về sự sẵn có của tài nguyên.

Is the cornucopian belief realistic in today's rapidly changing society?

Liệu niềm tin phong phú có thực tế trong xã hội đang thay đổi nhanh chóng hôm nay không?

Cornucopian (Noun)

kˌɔɹnəkjˈuəni
kˌɔɹnəkjˈuəni
01

Một người tuân thủ niềm tin dồi dào.

A person who adheres to the cornucopian belief.

Ví dụ

A cornucopian believes in limitless resources for future generations.

Một người theo chủ nghĩa cornucopian tin vào nguồn tài nguyên vô hạn cho các thế hệ tương lai.

Many cornucopians ignore the impact of climate change on society.

Nhiều người theo chủ nghĩa cornucopian phớt lờ tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

Are cornucopians realistic about Earth's resources and population growth?

Liệu những người theo chủ nghĩa cornucopian có thực tế về tài nguyên của Trái đất và sự gia tăng dân số không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cornucopian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cornucopian

Không có idiom phù hợp