Bản dịch của từ Corrupting trong tiếng Việt

Corrupting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Corrupting (Verb)

kɚˈʌptɪŋ
kɚˈʌptɪŋ
01

Gây ra hành động không trung thực để đổi lấy tiền hoặc lợi ích cá nhân.

Cause to act dishonestly in return for money or personal gain.

Ví dụ

The corrupting influence of money affects many politicians in the election.

Ảnh hưởng tham nhũng của tiền bạc tác động đến nhiều chính trị gia trong bầu cử.

Corrupting practices in businesses harm public trust and economic growth.

Các hành vi tham nhũng trong doanh nghiệp làm tổn hại đến niềm tin công chúng và tăng trưởng kinh tế.

Is corrupting power the reason for rising crime rates in cities?

Có phải quyền lực tham nhũng là lý do gia tăng tội phạm ở các thành phố không?

Dạng động từ của Corrupting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Corrupt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Corrupted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Corrupted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Corrupts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Corrupting

Corrupting (Adjective)

kɚˈʌptɪŋ
kɚˈʌptɪŋ
01

Có hoặc thể hiện sự sẵn sàng hành động không trung thực để đổi lấy tiền hoặc lợi ích cá nhân.

Having or showing a willingness to act dishonestly in return for money or personal gain.

Ví dụ

Corrupting influences can harm the integrity of our social institutions.

Những ảnh hưởng tham nhũng có thể làm hại sự toàn vẹn của các tổ chức xã hội.

Many believe that corrupting practices exist in local government.

Nhiều người tin rằng các hành vi tham nhũng tồn tại trong chính quyền địa phương.

Are corrupting influences affecting our community's trust in leaders?

Các ảnh hưởng tham nhũng có đang ảnh hưởng đến niềm tin của cộng đồng vào các nhà lãnh đạo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Corrupting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: The politician's integrity came into question after allegations of were made against them [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Furthermore, socioeconomic issues such as discrimination, inequality, and may promote crime through fostering an environment of dissatisfaction and rage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] A lack of competition also fosters an environment where is more likely to fester because no other options are available [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] For example, in some Asian countries where the monthly salary of a police officer is very low, many of them turn to to make enough money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Corrupting

Không có idiom phù hợp