Bản dịch của từ Counter revolution trong tiếng Việt
Counter revolution
Counter revolution (Noun)
The counter revolution aimed to undo the progress of the revolution.
Cuộc đảo chính nhằm hoàn nguyên tiến trình của cách mạng.
The counter revolutionaries opposed the new social order fiercely.
Những người phản cách mạng chống đối thứ tự xã hội mới mạnh mẽ.
Counter revolution (Noun Countable)
Một hành động cố gắng ngăn chặn hoặc đảo ngược những thay đổi, đặc biệt là về chính trị hoặc kinh tế, do một cuộc cách mạng đưa ra
An act of trying to stop or reverse changes, especially in politics or economics, that have been introduced by a revolution
The counter revolution aimed to undo the reforms made after the uprising.
Cuộc phản cách mạng nhằm hủy bỏ những cải cách sau cuộc nổi dậy.
The counter revolutionaries sought to restore the old regime's power.
Những người phản cách mạng cố gắng khôi phục quyền lực của chế độ cũ.