Bản dịch của từ Country people trong tiếng Việt

Country people

Noun [U/C]

Country people (Noun)

kˈaʊntɹipˌɪpəl
kˈaʊntɹipˌɪpəl
01

Những người sống ở quê.

People who live in the country.

Ví dụ

Country people often engage in agricultural activities to sustain their livelihood.

Người dân nông thôn thường tham gia các hoạt động nông nghiệp để duy trì cuộc sống của họ.

The country people in the village gather for community events regularly.

Người dân nông thôn ở làng thường tụ tập tham gia các sự kiện cộng đồng định kỳ.

02

Với tính từ sở hữu hoặc sở hữu cách. người dân quê hương, đồng bào. so sánh “đồng quê”. bây giờ hiếm.

With possessive adjective or genitive. people of one's own country, compatriots. compare "countryfolk". now rare.

Ví dụ

He always enjoys spending time with his country people.

Anh luôn thích dành thời gian với người cùng quốc gia.

She feels a strong connection to her country people.

Cô ấy cảm thấy mối liên kết mạnh mẽ với người cùng quốc gia.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Country people

Không có idiom phù hợp