Bản dịch của từ Coverage trong tiếng Việt

Coverage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coverage (Noun)

kˈʌvɚɪdʒ
kˈʌvəɹɪdʒ
01

Mức độ mà một cái gì đó liên quan đến một cái gì đó khác.

The extent to which something deals with something else.

Ví dụ

The news channel has extensive coverage of the recent protests.

Kênh tin tức có phạm vi phủ sóng rộng về các cuộc biểu tình gần đây.

The insurance company offers good coverage for medical expenses.

Công ty bảo hiểm cung cấp phạm vi bảo hiểm tốt cho chi phí y tế.

The government's healthcare plan includes full coverage for all citizens.

Kế hoạch chăm sóc sức khỏe của chính phủ bao gồm phủ sóng đầy đủ cho tất cả công dân.

02

Mức độ bảo vệ được cung cấp bởi hợp đồng bảo hiểm.

The amount of protection given by an insurance policy.

Ví dụ

The government provided healthcare coverage for all citizens.

Chính phủ cung cấp bảo hiểm y tế cho tất cả công dân.

The insurance company offers comprehensive coverage for natural disasters.

Công ty bảo hiểm cung cấp bảo hiểm toàn diện cho thiên tai.

Many people rely on social security coverage during retirement.

Nhiều người phụ thuộc vào bảo hiểm xã hội khi về hưu.

03

Cách thức mà một hậu vệ hoặc một đội phòng thủ bao bọc một cầu thủ, một khu vực hoặc một lối chơi.

The manner in which a defender or a defensive team cover a player, an area, or a play.

Ví dụ

The defender's coverage prevented the opponent from scoring a goal.

Sự bao bọc của hậu vệ ngăn chặn đối thủ ghi bàn.

The team's coverage of the field was strong throughout the match.

Sự bao phủ của đội trên sân rất mạnh suốt trận đấu.

The coverage on the key player was tight, limiting his influence.

Sự bao phủ trên cầu thủ chính rất chặt, hạn chế ảnh hưởng của anh ấy.

04

Diện tích có thể được bao phủ bởi một thể tích hoặc trọng lượng xác định của một chất.

The area that can be covered by a specified volume or weight of a substance.

Ví dụ

The news channel provided extensive coverage of the charity event.

Kênh tin tức cung cấp phủ sóng rộng lớn về sự kiện từ thiện.

The insurance policy includes medical coverage for all employees.

Hợp đồng bảo hiểm bao gồm bảo hiểm y tế cho tất cả nhân viên.

The government's healthcare program aims to expand coverage to rural areas.

Chương trình chăm sóc sức khỏe của chính phủ nhằm mở rộng phủ sóng đến các khu vực nông thôn.

Dạng danh từ của Coverage (Noun)

SingularPlural

Coverage

-

Kết hợp từ của Coverage (Noun)

CollocationVí dụ

Positive coverage

Phạm vi tích cực

The article provided positive coverage of the community garden project in 2022.

Bài viết đã cung cấp thông tin tích cực về dự án vườn cộng đồng năm 2022.

Gavel-to-gavel coverage

Bao phủ toàn bộ phiên họp

The election had gavel-to-gavel coverage on cnn last november.

Cuộc bầu cử đã có sự phủ sóng toàn diện trên cnn vào tháng 11.

International coverage

Phạm vi quốc tế

The conference had international coverage from major news outlets like cnn.

Hội nghị có sự phủ sóng quốc tế từ các hãng tin lớn như cnn.

Press coverage

Sự đưa tin của báo chí

The press coverage of the protest was extensive and very detailed.

Sự đưa tin của báo chí về cuộc biểu tình rất phong phú và chi tiết.

Prescription-drug coverage

Bảo hiểm thuốc theo toa

Many americans rely on prescription-drug coverage for their healthcare needs.

Nhiều người mỹ phụ thuộc vào bảo hiểm thuốc theo toa cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coverage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] In conclusion, why women's sports shows do not receive enough in this day and age results from those aforementioned reasons, and I truly believe that it is necessary to ensure equal of women's sports [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, why women's sports shows do not receive enough in this day and age results from the aforementioned reasons, and I truly believe that it is necessary to ensure equal of women's sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] These days, there is a significant difference between men's and women's sports on television [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Secondly, better TV also enables women to make money off from endorsements and enhance their living standard [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Coverage

Không có idiom phù hợp