Bản dịch của từ Cowrie trong tiếng Việt

Cowrie

Noun [U/C]

Cowrie (Noun)

kˈaʊɹi
kˈaʊɹi
01

Một loài nhuyễn thể biển có vỏ hình vòm sáng bóng, có hoa văn rực rỡ với lỗ dài và hẹp.

A marine mollusc which has a glossy brightly patterned domed shell with a long narrow opening

Ví dụ

Cowrie shells were used as currency in some ancient societies.

Vỏ sò được sử dụng như tiền tệ trong một số xã hội cổ đại.

Not many people are familiar with the significance of cowrie shells.

Không nhiều người quen với ý nghĩa của vỏ sò.

Do cowrie shells hold any traditional cultural value in your country?

Vỏ sò có giữ bất kỳ giá trị văn hóa truyền thống nào trong nước bạn không?

Cowrie shells were used as currency in some ancient societies.

Vỏ sò được sử dụng làm tiền tệ trong một số xã hội cổ đại.

Not many people know the significance of cowrie shells in history.

Không nhiều người biết về ý nghĩa của vỏ sò trong lịch sử.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cowrie

Không có idiom phù hợp