Bản dịch của từ Creditworthiness trong tiếng Việt

Creditworthiness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creditworthiness (Noun)

01

Tình trạng được coi là phù hợp để có được tín dụng, đặc biệt là liên quan đến độ tin cậy tài chính của một người hoặc tổ chức.

The state of being considered suitable for obtaining credit especially in reference to a person or organizations financial reliability.

Ví dụ

The bank assessed John's creditworthiness before approving his loan application.

Ngân hàng đã đánh giá khả năng tín dụng của John trước khi phê duyệt khoản vay.

Many people doubt her creditworthiness due to her past financial issues.

Nhiều người nghi ngờ khả năng tín dụng của cô ấy vì vấn đề tài chính trước đây.

Is creditworthiness important for getting a mortgage in the U.S.?

Khả năng tín dụng có quan trọng để nhận được thế chấp ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/creditworthiness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Creditworthiness

Không có idiom phù hợp