Bản dịch của từ Crisped trong tiếng Việt
Crisped
Crisped (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của sắc nét.
Simple past and past participle of crisp.
The community crisped the vegetables for the local charity event.
Cộng đồng đã làm giòn rau củ cho sự kiện từ thiện địa phương.
They did not crisp the bread for the sandwich yesterday.
Họ đã không làm giòn bánh mì cho bánh sandwich hôm qua.
Did you crisp the snacks for the social gathering last week?
Bạn đã làm giòn đồ ăn vặt cho buổi gặp gỡ xã hội tuần trước chưa?
Dạng động từ của Crisped (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Crisp |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Crisped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Crisped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Crisps |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Crisping |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Crisped cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp