Bản dịch của từ Critical issue trong tiếng Việt

Critical issue

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Critical issue (Noun)

kɹˈɪtɨkəl ˈɪʃu
kɹˈɪtɨkəl ˈɪʃu
01

Một vấn đề hoặc chủ đề quan trọng cần xử lý.

A significant problem or topic requiring attention.

Ví dụ

Homelessness is a critical issue in many major cities today.

Vấn đề vô gia cư là một vấn đề quan trọng ở nhiều thành phố lớn.

Climate change is not a critical issue for some politicians.

Biến đổi khí hậu không phải là vấn đề quan trọng với một số chính trị gia.

Is poverty a critical issue in your community?

Liệu nghèo đói có phải là một vấn đề quan trọng trong cộng đồng của bạn không?

02

Một vấn đề cấp bách có thể ảnh hưởng đến quyết định hoặc kết quả.

An urgent matter that could impact decisions or outcomes.

Ví dụ

Climate change is a critical issue affecting millions of people worldwide.

Biến đổi khí hậu là một vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến hàng triệu người.

Access to clean water is not a critical issue in every country.

Tiếp cận nước sạch không phải là một vấn đề quan trọng ở mọi quốc gia.

Is poverty a critical issue in urban areas like New York City?

Liệu nghèo đói có phải là một vấn đề quan trọng ở các khu vực đô thị như New York không?

03

Một điểm gây tranh cãi hoặc tranh luận trong một bối cảnh lớn hơn.

A point of contention or debate within a larger context.

Ví dụ

Climate change is a critical issue for our society today.

Biến đổi khí hậu là một vấn đề quan trọng cho xã hội chúng ta hôm nay.

Education inequality is not a critical issue in our community.

Sự bất bình đẳng giáo dục không phải là một vấn đề quan trọng trong cộng đồng chúng ta.

Is poverty a critical issue affecting our social development?

Liệu nghèo đói có phải là một vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến phát triển xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Critical issue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Through their platforms, these public figures have the unique ability to spotlight shaping the perspectives of their younger audience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] It is true that more and more young people are getting involved in crimes, and how to best address this is an ongoing debate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] Then, more land can be available for other purposes, such as cultivating crops to meet the growing food demands or expanding streets to alleviate traffic congestion, which can address associated with the overpopulation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Critical issue

Không có idiom phù hợp