Bản dịch của từ Cultural background trong tiếng Việt

Cultural background

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cultural background (Noun)

kˈʌltʃɚəl bˈækɡɹˌaʊnd
kˈʌltʃɚəl bˈækɡɹˌaʊnd
01

Bản sắc hoặc đặc điểm của một nhóm dựa trên truyền thống, phong tục và hành vi xã hội.

The identity or characteristics of a group based on their traditions, customs, and social behaviors.

Ví dụ

Her cultural background influences her views on social issues significantly.

Nền tảng văn hóa của cô ấy ảnh hưởng lớn đến quan điểm xã hội.

His cultural background does not affect his ability to adapt socially.

Nền tảng văn hóa của anh ấy không ảnh hưởng đến khả năng thích ứng xã hội.

What is your cultural background, and how does it shape your identity?

Nền tảng văn hóa của bạn là gì và nó hình thành danh tính như thế nào?

02

Các yếu tố và kinh nghiệm hình thành giá trị và quan điểm của cá nhân từ các nhóm sắc tộc hoặc xã hội cụ thể.

The influences and experiences that shape the values and perspectives of individuals from specific ethnic or social groups.

Ví dụ

Her cultural background influences her views on education and community.

Nền văn hóa của cô ấy ảnh hưởng đến quan điểm về giáo dục và cộng đồng.

His cultural background does not limit his understanding of global issues.

Nền văn hóa của anh ấy không hạn chế sự hiểu biết về các vấn đề toàn cầu.

How does your cultural background shape your opinions on social justice?

Nền văn hóa của bạn ảnh hưởng như thế nào đến quan điểm về công lý xã hội?

03

Lịch sử xã hội hoặc văn hóa ảnh hưởng đến cách nuôi dưỡng và thế giới quan của một cá nhân.

The societal or cultural history that affects an individual's upbringing and worldview.

Ví dụ

Her cultural background influences her views on community service projects.

Nền tảng văn hóa của cô ấy ảnh hưởng đến quan điểm về dự án cộng đồng.

His cultural background does not limit his ability to connect with others.

Nền tảng văn hóa của anh ấy không hạn chế khả năng kết nối với người khác.

What role does cultural background play in shaping social attitudes?

Nền tảng văn hóa đóng vai trò gì trong việc hình thành thái độ xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cultural background cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] On the one hand, I agree that international tourism, in some cases, could lead to anger between people of different [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Many people believe that music is an effective means of strengthening the bond between people from different and generations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] Admittedly, proponents of conducting genealogical research might argue that its findings can provide a deeper understanding of one's heritage and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Although many people think this industry is likely to cause tension, my conviction is that international tourism greatly facilitates understanding between people of different [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Cultural background

Không có idiom phù hợp