Bản dịch của từ Cumene trong tiếng Việt

Cumene

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cumene (Noun)

kˈʌmɨn
kˈʌmɨn
01

Một hydrocacbon lỏng được tạo ra nhờ xúc tác từ benzen, chủ yếu là chất trung gian trong quá trình tổng hợp phenol.

A liquid hydrocarbon made catalytically from benzene chiefly as an intermediate in phenol synthesis.

Ví dụ

Cumene is important for producing phenol in chemical industries.

Cumene rất quan trọng để sản xuất phenol trong ngành hóa chất.

Cumene is not commonly used in everyday household products.

Cumene không thường được sử dụng trong các sản phẩm gia đình hàng ngày.

Is cumene used in the production of plastics or other materials?

Cumene có được sử dụng trong sản xuất nhựa hoặc vật liệu khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cumene/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cumene

Không có idiom phù hợp