Bản dịch của từ Benzene trong tiếng Việt

Benzene

Noun [U/C]

Benzene (Noun)

bˈɛnzin
bˈɛnzin
01

Một hydrocacbon lỏng dễ bay hơi không màu có trong nhựa than đá và dầu mỏ, được sử dụng trong tổng hợp hóa học. việc sử dụng nó làm dung môi đã bị giảm do đặc tính gây ung thư của nó.

A colourless volatile liquid hydrocarbon present in coal tar and petroleum and used in chemical synthesis its use as a solvent has been reduced because of its carcinogenic properties.

Ví dụ

Benzene is found in many household products like cleaners and paints.

Benzene có mặt trong nhiều sản phẩm gia đình như chất tẩy rửa và sơn.

Benzene is not safe for use in children's toys or furniture.

Benzene không an toàn khi sử dụng trong đồ chơi hoặc đồ nội thất của trẻ.

Is benzene still used in cosmetics and personal care items?

Benzene vẫn được sử dụng trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Benzene cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Benzene

Không có idiom phù hợp