Bản dịch của từ Phenol trong tiếng Việt

Phenol

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phenol (Noun)

fˈɛnl
fˈinɑl
01

Một chất rắn kết tinh màu trắng có tính axit nhẹ thu được từ nhựa than đá và được sử dụng trong sản xuất hóa chất và ở dạng loãng (dưới tên carbolic) như một chất khử trùng.

A mildly acidic toxic white crystalline solid obtained from coal tar and used in chemical manufacture and in dilute form under the name carbolic as a disinfectant.

Ví dụ

Phenol is commonly used in disinfectants for public health safety.

Phenol thường được sử dụng trong các chất khử trùng để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

Many people do not know phenol can be toxic in high doses.

Nhiều người không biết phenol có thể độc hại ở liều cao.

Is phenol safe for use in household cleaning products?

Phenol có an toàn khi sử dụng trong sản phẩm tẩy rửa gia đình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phenol cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phenol

Không có idiom phù hợp